Từ điển Thiều Chửu
呫 - chiếp
① Chiếp chiếp 呫呫 thì thầm.

Từ điển Trần Văn Chánh
呫 - thiếp
(văn) Nếm, uống.

Từ điển Trần Văn Chánh
呫 - triệt
(văn) Thì thầm: 呫囁 Thì thầm bên tai; 呫呫 Lem lém nói mãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
呫 - thiếp
Nếm thử xem mùi vị thế nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
呫 - xiếp
Xem Xiếp nhu 呫嚅, Xiếp nhiếp 呫囁, Xiếp xiếp 呫呫.


呫囁 - xiếp nhiếp || 呫嚅 - xiếp nhu || 呫呫 - xiếp xiếp ||